Sản phẩm trong giỏ hàng
-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu chung:
Trong công nghệ điện hóa nói chung và trong công nghệ mạ điện nói riêng, bộ nguồn DC là không thể thiếu. Chất lượng điện áp và dòng điện ra của bộ nguồn ảnh hưởng rất nhiều đến sản phẩm (Độ bóng bề mặt, độ đồng đều sản phẩm, độ bám chắc của lớp mạ...). Sự ổn định của bộ nguồn giảm thiểu được nhiều rủi do về gia công sản phẩm, giảm được yêu cầu khắt khe về trình độ, kinh nghiệm của nhân công vận hành, nâng cao được hiệu suất lao động, giảm chi phí sản xuất. Với kinh nghiệm hàng chục năm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị nguồn công suất, Công ty A.I chúng tôi đã và đang thiết kế chế tạo thành công nguồn chỉnh lưu tần số cao công suất hàng chục KVA, dòng điện đầu ra hàng ngàn ampe, có chất lượng điện áp ra rất ổn định đáp ứng tất cả các công nghệ như: Mạ vàng, bạc, crom, niken, thiếc, kẽm, anot nhôm.... Mặt khác với công nghệ này hiệu suất của bộ nguồn được nâng lên rất nhiều (Hiệu suất có thể đạt 85-90%), giảm tổn thất điện năng, nâng cao hệ số cos Ø .
Bộ nguồn: Nguồn mạ 12V/50A
Thông số kỹ thuật:
Model: AI.CL - 12V/50A
Hạng mục |
Chi tiết |
|
Giới thiệu chung |
Kí hiệu |
AI.CL - 12V/50A |
Phương thức chỉnh lưu |
Chỉnh lưu tần số cao |
|
Phương thức làm mát |
Bằng gió cưỡng bức |
|
Cấp cách điện |
Loại E |
|
Loại định mức |
Định mức chạy liên tục |
|
Dòng xoay chiều |
Số pha – Tần số |
1 F 50Hz |
Điện áp |
220V + 15% |
|
Công suất |
800VA |
|
Hiệu suất |
Trên 85% (khi chạy toàn tải) |
|
Dòng một chiều |
Điện áp |
DC 12V |
Dòng điện |
DC 50A |
|
Phạm vi điều chỉnh điện áp |
0 ÷ 12V |
|
Hiển thị dòng điện, điện áp |
Hiển thị số |
|
Phương thức thao tác |
Tại chỗ |
|
Độ chính xác |
1.5% |
|
Kiểu điều chỉnh |
Bằng tay |
|
Chức năng mở rộng |
Chế độ điều khiển điện áp ra |
Liên tục, tự động theo thời gian |
Đặt thời gian |
Đặt thời gian tự động: 0,1s - 100h |
|
Đo, điểu khiển nhiệt độ ra nhiệt cho bể. |
Có |
|
Điều khiển bơm dung dịch tự động |
Có |
|
Điều kiện làm việc |
Vị trí lắp đặt |
Trong nhà xưởng (không lắp nơi bị dột hay độ ẩm cao) |
Nhiệt độ |
Dưới 45 độ C |
|
Độ ẩm tương đối |
Dưới 85% không ngưng tụ |
|
Yêu cầu lắp đặt |
Không lắp đặt nơi dễ cháy, bụi bẩn, môi trường axit, xút… |
|
Cách điện |
Trở kháng cách điện |
Bộ thử cách điện trên 3MW/ DC 1000V |
Khả năng chịu lực cách điện |
AC 2000V/1 phút (tần số thông dụng) |
|
Kích thước |
||
Trọng lượng |