Sản phẩm trong giỏ hàng
-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Bộ nguồn : Máy xi mạ "High Power Switch"
Model: 15V – 1000A
* Đặc điểm: Máy xi mạ 15V/1000A
1. Công nghệ cao, thiết kế chuyên nghiệp:
Áp dụng công nghệ điều chế độ rộng xung PWM, điều khiển hoạt động bằng Vi xử lý mang lại nhiều đặc điểm nổi bật cho thiết bị như:
+ Thiết kế nhỏ gọn
+ Khối lượng giảm
+ Điều khiển dễ dàng, tính năng hoạt động hoàn hảo
+ Hiệu suất cao
+ Chất lượng điện áp DC ổn định, độ mịn điện áp đầu ra cao.
+ Công nghệ điều khiển IGBT tiết kiệm 15 – 30% so với phương pháp điều khiển pha SCR.
2. Dễ dàng điều khiển và kiểm soát hoạt động:
+ Hiển thị đo các thông số điện áp và dòng điện bằng LED hoặc LCD.
+ Điều khiển hoạt động các chức năng của thiết bị dễ dàng trên Panel điều khiển hoặc bảng điều khiển từ xa (Remote).
+ Các chế độ vận hành an toàn, tin cậy
3. Tính năng:
+ Tạo ra điện áp một chiều (DC) công suất lớn
+ Tính năng điều chỉnh điện áp ra vô cấp, ổn định điện áp ra tại điện áp đặt. Có thể dễ dàng chuyển đổi sang chế độ điều chỉnh và ổn định dòng ra DC. Dải điều chỉnh điện áp hoặc dòng điện từ 0 – 100%. Có thể đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng của khách hàng.
+ Chức năng đặt, kiểm soát thời gian, báo động, tự động khởi động, khởi động mềm...
+ Có thể đáp ứng thêm các tính năng theo yêu cầu khách hàng
4. Chức năng bảo vệ hoàn hảo, tin cậy:
+ Hệ thống lọc thứ cấp giúp điện áp ra ổn định, độ gợn điện áp thấp, cung cấp dòng ra liên tục.
+ Chức năng bảo vệ hoàn chỉnh có khả năng chống quá dòng, ngắn mạch, chập tải, quá áp, quá nhiệt an toàn tuyệt đối cho thiết bị cũng như phụ tải.
5. Khả năng mở rộng:
+ Dễ dàng mở rộng dải điều chỉnh điện áp, dòng điện, thời gian...
+ Tính năng hoạt động theo chương trình lập sẵn.
+ Điều khiển tại chỗ và từ xa.
+ Tự động đảo cực
6. Ứng dụng:
+ Sử dụng như bộ nguồn kiểm tra, cung cấp nguồn ổn định cho các thiết bị khác.
+ Cung cấp điện cho động cơ DC
+ Khởi động các loại xe.
+ Bộ nguồn trong dây chuyền xi mạ, sơn điện ly, mạ điện phân.
+ Nạp ắc quy dung lượng lớn.
* Thông số kỹ thuật:
Hạng mục |
Chi tiết |
|
Giới thiệu chung |
Kí hiệu |
CL1000A - 15V |
Phương thức chỉnh lưu |
Chỉnh lưu tần số cao |
|
Phương thức làm mát |
Bằng gió cưỡng bức |
|
Cấp cách điện |
Loại E |
|
Loại định mức |
Định mức chạy liên tục |
|
Dòng xoay chiều |
Số pha – Tần số |
3 F 4W 50Hz |
Điện áp |
380V/220V + 15% |
|
Công suất |
18.5 KVA |
|
Hiệu suất |
Trên 85% (khi chạy toàn tải) |
|
Dòng một chiều |
Điện áp |
DC 15V |
Dòng điện |
DC 1000A |
|
Phạm vi điều chỉnh điện áp |
0 ÷ 20V |
|
Hiển thị dòng điện, điện áp |
Hiển thị số |
|
Phương thức thao tác |
Tại chỗ hoặc Điều khiển từ xa (Tùy chọn) |
|
Độ chính xác |
1.5% |
|
Kiểu điều chỉnh |
Bằng tay hoặc tự động (Tùy chọn) |
|
Đặt thời gian |
Đặt thời gian tự động: 0,1s - 100h |
|
Điều kiện làm việc |
Vị trí lắp đặt |
Trong nhà xưởng (không lắp nơi bị dột hay độ ẩm cao) |
Nhiệt độ |
Dưới 45 độ C |
|
Độ ẩm tương đối |
Dưới 85% không ngưng tụ |
|
Yêu cầu lắp đặt |
Không lắp đặt nơi dễ cháy, bụi bẩn, môi trường axit, xút… |
|
Cách điện |
Trở kháng cách điện |
Bộ thử cách điện trên 3MW/ DC 1000V |
Khả năng chịu lực cách điện |
AC 2000V/1 phút (tần số thông dụng) |
|
Kích thước |
420 x 800 x 780 (mm) |
|
Trọng lượng |
70 kg |