Sản phẩm trong giỏ hàng
-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Tên thiết bị: Máy nạp ắc quy tự động
Model : MN - 12/24V-100Ah
Đặc điểm: Máy nạp ắc quy tự động Model MN – 12/24V-100Ah thiết kế công nghệ nạp thông minh, chế độ nạp hoàn toàn tự động, thích hợp nạp chế độ online, offline. Thiết bị phù hợp nạp cho các loại ắc quy sử dụng trong dân dụng cũng như công nghiệp như: ắc quy ô tô, xe máy, xe điện, xe đạp điện, UPS, máy phát điện, ắc quy viễn thông…
Thông số kỹ thuật:
Đặc điểm đầu vào |
Điện áp vào |
90V – 250V |
Tần số |
50Hz |
|
Công suất max |
300W |
|
Đặc điểm đầu ra |
Tính năng đầu ra |
Nạp ắc quy tự động |
Loại ắc quy |
Ắc quy chì axit đổ nước, AGM, VRLA... |
|
Dung lượng ắc quy |
4Ah – 100Ah |
|
Dòng nạp cực đại |
8A |
|
Điện áp nạp tối đa |
14.7V |
|
Kiểu kết nối |
Kẹp cá sấu độc lập |
|
Ưu điểm nổi bật |
Công nghệ thiết kế |
Điều khiển PWM |
Hiệu suất |
>85% |
|
Kiểu nạp |
Ổn định dòng nạp, hạn chế điện áp nạp |
|
Chế độ nạp |
Tự động, thông minh, phù hợp nhiều loại ắc quy. Thích hợp nạp các chế độ online, offline… Có chế độ nạp điện cho ắc quy cũ, dung lượng bị suy giảm do nội trở trong tăng cao. |
|
Chỉ báo hiển thị |
Hiển thị trạng thái bằng LED |
Led xanh sáng báo có nguồn ra hoặc ắc quy đã đấu đúng cực Led đỏ nháy báo đang nạp, Led đỏ tắt khi dòng nạp = 0A (nạp đầy). |
Cảnh báo và bảo vệ |
Bảo vệ |
Ngược cực, quá dòng, chập cực đầu ra, quá áp… |
Cảnh báo |
Báo hiệu âm thanh khi: đấu ngược cực, chập cực, quá dòng đầu ra. |
|
Bao bì đóng gói |
Bao bì |
Đóng hộp carton |
Kích thước |
170x95x170(mm) |
|
Trọng lượng |
1Kg |
Lưu ý nạp, sử dụng và bảo quản ắc quy
Ắc quy là bộ lưu trữ điện năng dưới dạng điện áp một chiều (DC) – “Lu” chứa điện. Hiện nay có rất nhiều loại với những chất lượng, tính năng và giá thành rất khác nhau. (axit chì, kín khí, chì khô, cadium, niken, Lithium….) Với mỗi loại ắc quy của mỗi hãng đều có những qui định chặt chẽ về cách sử dụng, bảo quản và chế độ sạc khác nhau. Yêu cầu khi mua và sử dụng chúng ta đều phải có những hiểu biết đầy đủ về ắc quy đã lựa chọn.
Trên thị trường, ta nên chọn mua những loại ắc quy tốt có chất lượng cao. Tránh mua những loại ắc quy có chất lượng thấp (dỏm) tuy có giá thành rẻ ban đầu nhưng do mau hư hỏng và gây ra các rắc rối khác trong quá trình sử dụng nên cuối cùng thực ra là bạn lại phải trả chi phí cao.
Chế độ Sạc (nạp điện)
Sử dụng ắc quy:
Bảo quản
1. Kiểm tra các vết nứt trên vỏ bình. (nhất là khu vực quanh cọc bình, nơi này thường chịu lực lớn khi tháo hoặc gắn cáp bình). Cần thay bình nếu thấy có bất kỳ vết nứt nào.
2. Kiểm tra cáp nối. Thay cáp nối nếu cần thiết.
3. Làm sạch các cọc bình. Kiểm tra cọc bình đã chắc chưa và cáp nối có lỏng không (chú ý khi làm vệ sinh phải chú ý không để các cực bình chạm vào nhau(Cờlê/ Tuavít…)
4. Thường xuyên kiểm tra mức dung dịch trong bình. Đảm bảo mức nước và nồng độ theo hướng dẫn của nhà sản xuất ắc quy.
5. Đối với các ắc quy kín khí sẽ kiểm tra qua mắt chỉ thị. Màu xanh nhạt là bình tốt và đầy. Màu đỏ là bình đã yếu.
Bảng thông số kỹ thuật chung cho các loại sạc ắc quy
Điện áp vào |
MN-12V/100Ah |
MN-12/24V-100Ah |
MN-12V/200Ah |
MN-12/24V-200Ah |
MN-12V/300Ah |
Pha |
1 pha |
||||
Điện áp |
100V – 250V |
||||
Tần số |
50Hz |
||||
Điện áp ra |
MN-12V/100Ah |
MN-12/24V-100Ah |
MN-12V/200Ah |
MN-12/24V-200Ah |
MN-12V/300Ah |
Nạp ắc quy |
12V |
12V và 24V |
12V |
12V và 24V |
12V |
Dung lượng |
4 – 100Ah |
4 – 100Ah |
5 – 200Ah |
5 – 200Ah |
5 – 300Ah |
Dòng nạp |
0 – 8A |
0 – 8A |
0 – 10A |
0 – 10A |
0 - 15A |
Bảo vệ |
MN-12V/100Ah |
MN-12/24V-100Ah |
MN-12V/200Ah |
MN-12/24V-200Ah |
MN-12V/300Ah |
Điện áp vào |
Cầu chì |
||||
Ngược cực |
Bảo vệ chống ngược cực bằng mạch điện tử |
||||
Quá dòng |
Bảo vệ quá dòng bằng mạch điện tử |
||||
Nhiệt độ |
Nhiệt độ hoạt động: 0 – 400C |
||||
Độ ẩm |
< 98% |
||||
Kích thước(mm) |
170 x 95 x 170 |
170 x 95 x 170 |
160 x 120 x 195 |
160 x 120 x 195 |
|
Khối lượng |
1 Kg |
1 Kg |
2 Kg |
2.2 Kg |
2.2 Kg |